聯 liên [Chinese font] 聯 →Tra cách viết của 聯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
liên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. liên minh, liên kết
2. câu đối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liền nối, tiếp tục. § Thông “liên” 連.
2. (Động) Họp, kết hợp. ◎Như: “liên minh” 聯盟 kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau, “liên nhân” 聯姻 thông gia.
3. (Danh) Câu đối. ◎Như: “doanh liên” 楹聯 câu đối dán cột. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Xuân liên đãi tuế trừ” 春聯待歲除 (Tây Hà dịch 西河驛) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phiếu khoán.
5. (Danh) Họ “Liên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Liền nối.
② Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ 聯邦制度 như nước Mĩ hay nước Ðức vậy.
③ Câu đối, như doanh liên 楹聯 câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên 一聯. Nguyễn Du 阮攸: Xuân liên đãi tuế trừ 春聯待歲除 câu đối xuân chờ hết năm cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liên (kết), liền, nối liền: 聯盟 Liên minh; 聯貫 Nối liền, quán xuyến; 聯絡 Liên lạc; 聯名 Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: 春聯 Câu đối tết; 挽聯 Câu đối viếng; 楹聯 Câu đối dán cột; 一聯 Một cặp câu đối nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liền nhau — Hợp lại, nối liền lại.
Từ ghép
châu liên bích hợp 珠聯璧合 • doanh liên 楹聯 • đối liên 對聯 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • hạm liên 頷聯 • hỗ liên 互聯 • liên bang 聯邦 • liên cú 聯句 • liên danh 聯名 • liên đối 聯對 • liên hệ 聯繫 • liên hoan 聯歡 • liên hợp 聯合 • liên kết 聯結 • liên minh 聯盟 • liên ngâm 聯吟 • liên phiên 聯翩 • liên quân 聯軍 • liên tái 聯賽 • liên tưởng 聯想 • nam trình liên vịnh tập 南程聯詠集 • quan liên 關聯 • tô liên 蘇聯 • vãn liên 挽聯 • xuân liên 春聯
liễn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
liền nhau, cân đối với nhau. Td: Đối liễn ( câu đối ). Cũng đọc là Liên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典