聪 thông →Tra cách viết của 聪 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 耳 (6 nét)
Ý nghĩa:
thông
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thính (tai)
2. sáng suốt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tinh, thính, sáng: 耳聰目明 Tai thính mắt tinh;
② (văn) Thính giác: 右耳失聰 Tai bên phải điếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典