聚 tụ [Chinese font] 聚 →Tra cách viết của 聚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
tụ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tụ lại, họp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Họp, sum họp. ◎Như: “tụ hội” 聚會 tụ họp, “vật dĩ loại tụ” 物以類聚 vật theo loài mà họp nhóm.
2. (Động) Súc tích, tích trữ. ◎Như: “súc tụ” 蓄聚 gom chứa, cất giữ, “tụ sa thành tháp” 聚沙成塔 góp gió thành bão.
3. (Động) Thu góp, bóc lột. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” 季氏富于周公而求也爲之聚斂而附益之 (Tiên tiến 先進) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ làm giàu thêm.
4. (Danh) Làng, xóm. ◇Sử Kí 史記: “Nhất niên nhi sở cư thành tụ, nhị niên thành ấp” 一年而所居成聚, 二年成邑 (Ngũ đế bản kỉ 五帝本紀) Một năm nhà ở thành làng, hai năm thành ấp.
5. (Danh) Chúng nhân, đám đông người.
6. (Danh) Của cải tích trữ. ◇Tả truyện 左傳: “Trần nhân thị kì tụ nhi xâm Sở” 陳人恃其聚而侵楚 (Ai Công thập thất niên 哀公十七年) Người nước Trần ỷ thế có của cải mà xâm lấn nước Sở.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, như tụ hội 聚會 tụ họp.
② Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ.
③ Làng, xóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ họp, sum họp: 聚了一郡人 Tụ họp một đám người; 聚在一堂 Sum họp một nơi;
② Tích, góp: 聚少成多 Tích ít thành nhiều; 聚沙成塔 Góp gió thành bão;
③ (văn) Làng xóm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom nhóm lại một chỗ — Làng xóm, nơi dân cư họp nhau lại sinh sống.
Từ ghép
đoàn tụ 团聚 • đoàn tụ 團聚 • loại tụ 類聚 • ngưng tụ 凝聚 • phong tụ 蜂聚 • quần tam tụ ngũ 羣三聚五 • quần tụ 羣聚 • quy tụ 歸聚 • sinh tụ 生聚 • súc tụ 蓄聚 • tán tụ 散聚 • tụ ất hy 聚乙烯 • tụ hiền 聚賢 • tụ hội 聚會 • tụ hợp 聚合 • tụ huỳnh 聚螢 • tụ tập 聚集
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典