聆 linh [Chinese font] 聆 →Tra cách viết của 聆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
linh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đã nghe, tiếp thu, lĩnh ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý. ◎Như: “dư linh kì ngôn” 余聆其言 tôi nghe nói thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghe, nghe rồi, lĩnh được ý gọi là linh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lắng nghe, tuân theo, vâng lời: 聆教 Được nghe lời chỉ bảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聆
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe thấy — Tuổi tác, năm.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典