耽 đam [Chinese font] 耽 →Tra cách viết của 耽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
đam
phồn thể
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” 耽擱 trì hoãn.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui, quá vui gọi là đam.
② Cùng nghĩa với chữ đam 耼.
③ Tai to và dái tai thõng xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mải vui, đam mê (như 躭, bộ 身, nghĩa ②);
② Như 眈 (bộ 目);
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.
Từ ghép
đam ngộ 耽誤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典