Kanji Version 13
logo

  

  

耕 canh  →Tra cách viết của 耕 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耒 (6 nét) - Cách đọc: コウ、たがや-す
Ý nghĩa:
trồng lúa, # tác, till

canh [Chinese font]   →Tra cách viết của 耕 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
canh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cày ruộng. ◎Như: “canh tác” cày cấy.
2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”. ◎Như: “thiệt canh” cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” viết thuê.
3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầy ruộng.
② Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh viết thuê, v.v.
③ Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cày ruộng, cày bừa, cày cấy: Cày sâu bừa kĩ; Cày ải, cày lật, cày nỏ; Cày nông; Nước Tống có người cày ruộng (Hàn Phi tử);
② Ra sức cày (gắng sức làm việc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng — Gắng sức làm việc.
Từ ghép
bút canh • canh chủng • canh chức • canh điền • canh độc • canh mục • canh nông • canh tác • canh tàm • canh trưng • canh vân • chuyết canh • cung canh • dung canh • lĩnh canh • quy canh • tạc canh • tán canh • xâm canh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典