耕 canh →Tra cách viết của 耕 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耒 (6 nét) - Cách đọc: コウ、たがや-す
Ý nghĩa:
trồng lúa, # tác, till
耕 canh [Chinese font] 耕 →Tra cách viết của 耕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:
canh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cày ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cày ruộng. ◎Như: “canh tác” 耕作 cày cấy.
2. (Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”. ◎Như: “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê.
3. (Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầy ruộng.
② Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
③ Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cày ruộng, cày bừa, cày cấy: 深耕細作 Cày sâu bừa kĩ; 譯耕 Cày ải, cày lật, cày nỏ; 淺耕 Cày nông; 宋人有耕田者 Nước Tống có người cày ruộng (Hàn Phi tử);
② Ra sức cày (gắng sức làm việc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng — Gắng sức làm việc.
Từ ghép
bút canh 筆耕 • canh chủng 耕種 • canh chức 耕織 • canh điền 耕田 • canh độc 耕讀 • canh mục 耕牧 • canh nông 耕農 • canh tác 耕作 • canh tàm 耕蠶 • canh trưng 耕徵 • canh vân 耕耘 • chuyết canh 輟耕 • cung canh 躬耕 • dung canh 傭耕 • lĩnh canh 領耕 • quy canh 歸耕 • tạc canh 鑿耕 • tán canh 散耕 • xâm canh 侵耕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典