Kanji Version 13
logo

  

  

耐 nại  →Tra cách viết của 耐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 而 (6 nét) - Cách đọc: タイ、た-える
Ý nghĩa:
chịu, chống, resistant

nại [Chinese font]   →Tra cách viết của 耐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 而
Ý nghĩa:
năng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Năng — Một âm khác là Nại. Xem Nại.

nại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhịn
2. ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu nhịn, chịu đựng. ◎Như: “nại cơ” chịu được đói, “nại khổ” chịu khổ. ◇Nguyễn Du : “Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính” (Thành hạ khí mã ) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.
2. (Phó) Lâu, bền. ◎Như: “nại dụng” dùng lâu bền.
3. (Danh) Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc.
4. (Danh) Tài năng, bản lĩnh. ◎Như: “năng nại” bản lĩnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chịu nhịn, như nại cơ chịu nhịn được đói, nại khổ chịu nhịn được khổ.
② Râu mép.
③ Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng: Làm cho người ta không chịu đựng được; Chịu khổ chịu cực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chịu đựng. Nhịn chịu. Td: Nhẫn nại ( nhịn nhục chịu đựng ) — Một âm là Năng. Xem Năng.
Từ ghép
nại cửu • nại tâm • nhẫn nại • phả nại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典