耊 điệt [Chinese font] 耊 →Tra cách viết của 耊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 老
Ý nghĩa:
điệt
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
già 80 tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Cũng như “điệt” 耋.
Từ điển Thiều Chửu
① Già tám mươi gọi là điệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người già bảy tám mươi tuổi. (Ngr) Người già (nói chung).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典