耇 cẩu, củ [Chinese font] 耇 →Tra cách viết của 耇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 老
Ý nghĩa:
cẩu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
già cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả. ◎Như: “hoàng cẩu” 黃耇 người già cả.
2. § Ta quen đọc là “củ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống lâu. Cũng đọc Củ để tránh âm Cẩu đọc không được nhã.
củ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
già cả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người lưng còng, mặt có vết lang lổ, già cả. ◎Như: “hoàng cẩu” 黃耇 người già cả.
2. § Ta quen đọc là “củ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Già cả. Ta quen đọc là chữ củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Già cả, gương mặt già nhăn nheo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống lâu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典