考 khảo →Tra cách viết của 考 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 耂老 (4 nét) - Cách đọc: コウ、かんが-える
Ý nghĩa:
nghĩ, think
考 khảo [Chinese font] 考 →Tra cách viết của 考 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 老
Ý nghĩa:
khảo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thọ, già
2. thi cử
3. nghiên cứu
4. khảo xét
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: “thọ khảo” 壽考 già nua.
2. (Danh) Cha đã chết rồi gọi là “khảo”. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ “khảo” cả. ◎Như: “tổ khảo” 祖考 tổ tiên, ông đã chết.
3. (Danh) Gọi tắt của “khảo thí” 考試 thi cử. ◎Như: “đặc khảo” 特考 khóa thi đặc biệt.
4. (Danh) Dấu vết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hạ Hậu Thị chi hoàng, bất khả bất khảo” 夏后氏之璜, 不可不考 (Phiếm luận 氾論) Ngọc của Hạ Hậu Thị, không thể không có vết.
5. (Động) Xem xét, kiểm tra. ◎Như: “khảo nghiệm” 考驗 coi xét kiểm chứng.
6. (Động) Thí, xem xét khả năng. ◎Như: “khảo thí” 考試 thi khảo.
7. (Động) Nghiên cứu, tham cứu. ◎Như: “khảo cổ” 考古 nghiên cứu đồ vật cổ, di tích xưa.
8. (Động) Xong, hoàn thành. ◇Tả truyện 左傳: “Cửu nguyệt khảo trọng tử chi cung” 九月考仲子之宮 (Ẩn Công ngũ niên 隱公五年) Tháng chín hoàn thành cung của con thứ hai.
9. (Động) Đánh để tra hỏi. § Thông “khảo” 拷. ◎Như: “khảo tù” 考囚 tra khảo tù nhân.
10. (Động) Đánh, khua. § Thông với “khảo” 攷. ◇Thi Kinh 詩經: “Tử hữu chung cổ, Phất cổ phất khảo” 子有鍾鼓, 弗鼓弗考 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞) Ngài có chuông trống, Mà không đánh không động.
11. (Động) Hết, trọn. ◎Như: “khảo đán” 考旦 trọn ngày.
Từ điển Thiều Chửu
① Thọ khảo, già nua.
② Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả, như tổ khảo 祖考 ông.
③ Khảo xét.
④ Thí, như khảo thí 考試 thi khảo. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo.
⑤ Xong, khánh thành nhà.
⑥ Ðánh, khua.
⑦ Trọn, kết cục.
⑧ Vết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sát hạch, kiểm tra, thi: 考外語 Sát hạch môn ngoại ngữ; 考上大學 Thi vào đại học;
② Kiểm tra, kiểm sát: 待考 Đợi kiểm tra lại;
③ Khảo cứu, nghiên cứu;
④ (cũ) (Tôn xưng) người cha đã chết: 先考 Người cha đã khuất; 考妣 Cha và mẹ đã mất;
⑤ (văn) Già nua;
⑥ (văn) Xong, khánh thành nhà;
⑦ (văn) Đánh, khua;
⑧ (văn) Chọn, kết cục;
⑨ (văn) Vết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gõ, khua, đánh — Khảo bàn tại giản 考槃在澗 ( Kinh Thi ). Gõ cái mâm gỗ nơi khe suối. Tượng trưng về người ẩn dật thanh nhàn. » Đường tu sẵn sách khảo bàn. Rượu sen thắm giọng, trà lan thơm lòng « ( Bách Câu Kì Ngộ ) — Già cả. Td: Thọ khảo ( già, sống lâu ). Tiếng gọi người cha đã chết — Tra xét. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào ai có khảo mà mình lại xưng «.
Từ ghép
án khảo 按考 • bị khảo 備考 • chủ khảo 主考 • đại việt thông giám thông khảo 大越通鑒通考 • giám khảo 監考 • hoàng khảo 皇考 • khảo chứng 考證 • khảo cổ 考古 • khảo cứu 考究 • khảo đính 考訂 • khảo hạch 考核 • khảo hiệu 考校 • khảo lự 考慮 • khảo nghiệm 考驗 • khảo sát 考察 • khảo thí 考試 • kỳ khảo 期考 • lược khảo 略考 • phúc khảo 覆考 • quần thư khảo biện 羣書考辦 • sát khảo 察考 • sơ khảo 初考 • tấn khảo 訊考 • tham khảo 参考 • tham khảo 參考 • tiên khảo 先考 • tổ khảo 祖考 • tra khảo 查考 • tư khảo 思考 • việt giám thông khảo 越鑑通考
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典