翫 ngoạn [Chinese font] 翫 →Tra cách viết của 翫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
ngoạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
chơi đùa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quen nhờn, khinh thường. ◇Tả truyện 左傳: “Khấu bất khả ngoạn” 寇不可翫 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Giặc không thể khinh thường.
2. (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông “ngoạn” 玩.
3. (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông “ngoạn” 玩.
4. (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông “ngoạn” 玩.
Từ điển Thiều Chửu
① Quen thường, cùng tập quen nhau không để ý đến gọi là ngoạn.
② Cùng nghĩa với chữ ngoạn 玩.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa giỡn (như 玩, bộ 玉): 水儒弱,民狎而翫之,故多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập cho quen, cho thuần tay chân — Chán, quá quen thuộc, quá đầy đủ — Chơi đùa — Dùng như chữ Ngoạn 玩.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典