Kanji Version 13
logo

  

  

ngoạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 翫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
ngoạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
chơi đùa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quen nhờn, khinh thường. ◇Tả truyện : “Khấu bất khả ngoạn” (Hi Công ngũ niên ) Giặc không thể khinh thường.
2. (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông “ngoạn” .
3. (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông “ngoạn” .
4. (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông “ngoạn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Quen thường, cùng tập quen nhau không để ý đến gọi là ngoạn.
② Cùng nghĩa với chữ ngoạn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đùa giỡn (như , bộ ): Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tập cho quen, cho thuần tay chân — Chán, quá quen thuộc, quá đầy đủ — Chơi đùa — Dùng như chữ Ngoạn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典