Kanji Version 13
logo

  

  

phiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 翩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 羽
Ý nghĩa:
phiên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. hớn hở vui mừng
2. bóng bẩy, phong lưu văn nhã
3. bay vùn vụt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay nhanh.
2. (Tính) Bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt.
3. (Tính) Thung dung, phong lưu, tiêu sái.
4. (Phó) § Xem “liên phiên” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phiên phiên bay vùn vụt. Phàm nói hình dung về sự nhanh nhẹn đều gọi là phiên phiên.
② Hớn hở tự mừng.
③ Bóng bẩy, tả cái vẻ phong lưu văn nhã.
④ Liên phiên liền nối, san sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
】phiên phiên [pianpian] ① Nhanh nhẹn, vùn vụt, nhẹ nhàng, nhởn nhơ, tung tăng: Bay nhởn nhơ, múa uyển chuyển;
② Anh tuấn, phong nhã: Thiếu niên anh tuấn;
③ (văn) Xem [lián pian].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay cực nhanh.
Từ ghép
liên phiên • phiên nhiên • phiên phiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典