Kanji Version 13
logo

  

  

phần [Chinese font]   →Tra cách viết của 羵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
phần
phồn thể

Từ điển phổ thông
(như: phần dương )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Theo truyền thuyết quái vật ở trong đất gọi là “phần dương” .
Từ điển Thiều Chửu
① Phần dương con tinh đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
】phần dương [fényáng] Con tinh đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần dương : Loài ma quái ở một vùng đất. Cũng chỉ vị thổ thần.
Từ ghép
phần dương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典