美 mỹ →Tra cách viết của 美 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 羊 (6 nét) - Cách đọc: ビ、うつく-しい
Ý nghĩa:
đẹp, cái đẹp, beauty
美 mỹ [Chinese font] 美 →Tra cách viết của 美 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
mĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “hoa mĩ” 華美 đẹp đẽ, “mạo mĩ” 貌美 mặt đẹp, “tha trường đắc thập phân điềm mĩ” 她長得十分甜美 cô ta mười phần xinh đẹp.
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: “tiên mĩ” 鮮美 tươi ngon, “hoàn mĩ” 完美 hoàn hảo, “giá liêm vật mĩ” 價廉物美 giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu mĩ nhất nhân” 有美一人 (Dã hữu mạn thảo 野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử 管子: “Ngôn sát mĩ ố” 言察美惡 ((Trụ hợp 宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc” 美利堅合眾國 United States of America.
7. (Danh) Châu “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Gia” 美利加 America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán mĩ” 讚美 khen ngợi. ◇Mao Thi tự 毛詩序: “Mĩ Triệu Bá dã” 美召伯也 (Cam đường 甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: “dưỡng nhan mĩ dong” 養顏美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.
Từ ghép
âu mĩ 歐美 • âu phong mĩ vũ 歐風美雨 • cao lương mĩ vị 膏粱美味 • chuyên mĩ 專美 • dật mĩ 溢美 • duy mĩ 唯美 • hoa mĩ 華美 • hoàn mĩ 完美 • mĩ cảm 美感 • mĩ châu 美洲 • mĩ chính 美政 • mĩ đức 美徳 • mĩ hiệu 美號 • mĩ kim 美金 • mĩ lệ 美麗 • mĩ mãn 美滿 • mĩ mạo 美貌 • mĩ mục 美目 • mĩ nghệ 美藝 • mĩ nguyên 美元 • mĩ nhân 美人 • mĩ nữ 美女 • mĩ quan 美觀 • mĩ quốc 美國 • mĩ thuật 美術 • mĩ tục 美俗 • mĩ tửu 美酒 • mĩ vị 美味 • nam mĩ 南美 • nhuyễn mĩ 輭美 • ốc mĩ 沃美 • phì mĩ 肥美 • tán mĩ 讚美 • thẩm mĩ 審美 • tinh mĩ 精美 • toàn mĩ 全美 • trại mĩ nhân 賽美人 • ưu mĩ 優美
mỹ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ, như mĩ thuật 美術.
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá 美召伯 khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利堅合眾國 United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美利加 America).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xinh, đẹp: 這小姑娘長得眞美 Cô bé này xinh quá; 這裡風景多美呀!Phong cảnh ở đây đẹp biết bao;
② (đph) Thoải mái, tốt: 日子過得挺美 Đời sống thoải mái lắm; 這事兒辦得很美 Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: 老師誇了他幾句,他就美得了不得 Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: 美堯舜 Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: 有美一人 Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: 言察惡 Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: 美國人 Người Mĩ; 美元 Đồng đô-la Mĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Đẹp đẽ — Khen ngợi — Một tên chỉ nước Hoa Kì — Tên lục địa, tức châu Mĩ.
Từ ghép
bắc mỹ 北美 • hoàn mỹ 完美 • lạp mỹ 拉美 • mỹ châu 美洲 • mỹ quốc 美国 • mỹ quốc 美國 • mỹ thuật 美術 • nam mỹ 北美 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • phì mỹ 肥美 • thẩm mỹ 审美 • thẩm mỹ 審美 • trung mỹ 中美 • ưu mỹ 优美 • ưu mỹ 優美
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典