羊 dương →Tra cách viết của 羊 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 羊 (6 nét) - Cách đọc: ヨウ、ひつじ
Ý nghĩa:
con cừu, sheep
羊 dương [Chinese font] 羊 →Tra cách viết của 羊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:
dương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con dê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dê, cừu. ◎Như: “sơn dương” 山羊 con dê, “miên dương” 綿羊 con cừu.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” 祥. ◎Như: “cát tuờng như ý” 吉羊如意.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dê, cừu: 山羊 Dê; 綿羊 Cừu;
② [Yáng] (Họ) Dương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê.
Từ ghép
ẩm dương 飲羊 • cửu bản dương trường 九坂羊腸 • dương cao 羊羔 • dương trường 羊膓 • linh dương 羚羊 • mẫu dương 母羊 • miên dương 綿羊 • miên dương 绵羊 • nguyên dương 羱羊 • phần dương 羵羊 • sơn dương 山羊
tường
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 祥 (bộ 示).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典