羅 la →Tra cách viết của 羅 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 罒 (5 nét) - Cách đọc: ラ
Ý nghĩa:
lưới, gauze
羅 la [Chinese font] 羅 →Tra cách viết của 羅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
la
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới (đánh chim, bắt cá). ◇Thi Kinh 詩經: “Trĩ li vu la” 雉離于羅 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Con chim trĩ mắc vào lưới.
2. (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇Tây sương kí 西廂記: “La duệ sinh hàn” 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tay áo là làm cho lạnh.
3. (Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
4. (Danh) Họ “La”.
5. (Động) Bắt, bộ tróc.
6. (Động) Bao trùm, bao quát. ◎Như: “bao la vạn tượng” 包羅萬象.
7. (Động) Giăng, bày. ◎Như: “la liệt” 羅列 bày khắp cả, “la bái” 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền” 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
8. (Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. ◎Như: “la trí nhân tài” 羅致人才 chiêu tập người tài.
9. (Động) Ứớc thúc, hạn chế. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ” 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới đánh cá, chim.
② Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
③ Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易: Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu.
④ Quây lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致.
⑤ La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưới (bắt cá, chim): 天羅地網 Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa. Sản phẩm dệt bằng tơ — Cái lưới giăng rộng ra. Giăng lưới bắt chim.
Từ ghép
a la hán 阿羅漢 • a pha la 阿坡羅 • a tu la 阿修羅 • âu la ba 歐羅巴 • bà la 爬羅 • ba la di 波羅夷 • ba la mật 波羅蜜 • ba la mật đa 波羅密多 • bà la môn 婆羅門 • ba la môn 波羅門 • bàng la 旁羅 • bao la 包羅 • bao la vạn tượng 包羅萬象 • diêm la 閻羅 • đằng la 藤羅 • già la 伽羅 • già tỉ la 迦比羅 • la bàn 羅盤 • la bố 羅布 • la hán 羅漢 • la la 羅羅 • la liệt 羅列 • la mã 羅馬 • la sát 羅殺 • la tạo 羅唕 • la tạo 羅唣 • la võng 羅網 • lân la 鄰羅 • lâu la 嘍羅 • lâu la 婁羅 • lâu la 樓羅 • mịch la 汨羅 • nga la tư 俄羅斯 • phật la lý đạt 佛羅裡達 • sa la 紗羅 • sâm la 摻羅 • sưu la 搜羅 • trương la 張羅 • tu đa la 修多羅 • tu la 修羅 • xiêm la 暹羅 • ỷ la 綺羅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典