羂 quyên, quyến, quyển →Tra cách viết của 羂 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
quyên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
quyến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giăng lưới bắt (dã thú).
2. (Danh) Cuộn dây, thừng.
quyển
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy giây mà cột con thú lại, sau khi bắt được.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典