罵 mạ →Tra cách viết của 罵 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 罒 (5 nét) - Cách đọc: バ、ののし-る
Ý nghĩa:
thóa mạ, insult
罵 mạ [Chinese font] 罵 →Tra cách viết của 罵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
mạ
phồn thể
Từ điển phổ thông
mắng mỏ, chửi bới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” 賊骨天年罵不知 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸: Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駡 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Mạ 駡.
Từ ghép
chỉ kê mạ cẩu 指雞罵狗 • chỉ kê mạ khuyển 指雞罵犬 • mạ lị 罵詈
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典