罱 lãm [Chinese font] 罱 →Tra cách viết của 罱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
lãm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đăng bắt cá
Từ điển trích dẫn
1. Cái đăng bắt cá.
2. Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là “lãm hà nê” 罱河泥.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đăng bắt cá.
② Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là lãm hà nê 罱河泥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái vợt (dụng cụ để bắt cá, vớt bèo hoặc vét bùn ở sông);
② Vét bùn: 罱池泥 Vét bùn ao; 罱泥船 Tàu vét bùn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典