置 trí →Tra cách viết của 置 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 罒 (5 nét) - Cách đọc: チ、お-く
Ý nghĩa:
đặt, để, put
置 trí [Chinese font] 置 →Tra cách viết của 置 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
trí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đặt, để, bày
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tha cho, thả, phóng thích. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương toại trí chi” 王遂置之 (Trịnh ngữ 鄭語) Vương bèn tha cho.
2. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “phế trí” 廢置 bỏ đi, “các trí” 擱置 gác bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị dĩ tiểu oán trí đại đức dã” 是以小怨置大德也 (Chu ngữ trung 周語中) Đó là lấy oán nhỏ mà bỏ đức lớn vậy.
3. (Động) Đặt để, để yên. ◎Như: “trí ư trác thượng” 置於桌上 đặt trên bàn, “trí tửu thiết yến” 置酒設宴 bày tiệc.
4. (Động) Thiết lập, dựng nên. ◎Như: “trí huyện” 置縣 đặt ra từng huyện, “trí quan” 置官 đặt chức quan.
5. (Động) Mua, sắm. ◎Như: “trí nhất ta gia cụ” 置一些家具 mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
6. (Danh) Nhà trạm, dịch trạm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh” 德之流行, 速於置郵而傳命 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Sự lan truyền của đức, còn nhanh chóng hơn là đặt nhà trạm mà truyền lệnh nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðể, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
② Vứt bỏ, như phế trí 廢置 bỏ đi, các trí 擱置 gác bỏ.
③ Yên để, như thố trí 措置 đặt để, vị trí 位置 ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
④ Ðặt dựng, như trí huyện 置縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置官 đặt quan, v.v.
⑤ Nhà trạm, như Ðức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德之流行,速於置郵而傳命 (Mạnh Tử 孟子) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ, đặt, đặt ra, dựng ra, để, bày: 置于桌上 Bỏ (đặt) trên bàn; 安置 Sắp đặt; 廢置 Bỏ đi; 擱置 Gác bỏ; 措置 Đặt để; 漠然 置之 Thản nhiên không để bụng; 置酒設宴 Bày tiệc; 置縣 Đặt ra huyện (mới); 置官 Đặt ra chức quan (mới);
② Lắp, lắp đặt, (thiết) bị: 裝置電話 Lắp điện thoại; 設置若幹哨所 Thiết lập một số trạm gác;
③ Sắm, mua: 置一些家具 Sắm một số bàn ghế; 置一身衣服 Mua (sắm) một bộ quần áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt để. Sắp đặt. Td: Bài trí — Để ở yên. Td: An trí — Tha tội.
Từ ghép
an trí 安置 • bài trí 排置 • bất trí 不置 • bố trí 布置 • cứu trí 廄置 • hoán trí 换置 • hoán trí 換置 • khí trí 弃置 • khí trí 棄置 • kiến trí 建置 • phế trí 廢置 • phóng trí 放置 • phối trí 配置 • tán trí 散置 • thiết trí 設置 • trang trí 装置 • trang trí 裝置 • trí bạn 置辦 • trí thân 置身 • trí tửu 置酒 • vị trí 位置 • xử trí 處置
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典