Kanji Version 13
logo

  

  

罪 tội  →Tra cách viết của 罪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 罒 (5 nét) - Cách đọc: ザイ、つみ
Ý nghĩa:
tội lỗi, guilt

tội [Chinese font]   →Tra cách viết của 罪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
tội
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tội lỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗi lầm. ◎Như: “tương công thục tội” đem công chuộc lỗi. ◇Sử Kí : “Thử thiên chi vong ngã, phi chiến chi tội dã” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đây là trời bỏ ta, chứ không phải lỗi tại ta đánh không giỏi.
2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thủ ngã hồi kinh vấn tội” (Đệ nhất hồi ) Bắt ta về kinh hỏi tội.
3. (Danh) Nỗi khổ. ◎Như: “bài tội” chịu khổ, “thụ bất liễu giá cá tội” chịu không nổi cái ách đó.
4. (Danh) Hình phạt. ◇Sử Kí : “Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội” , (Cao Tổ bản kỉ ) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎Như: “quái tội” quở trách. ◇Tả truyện : “Vũ, Thang tội kỉ” , (Trang Công thập nhất niên ) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
② Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội , nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
③ Lỗi lầm.
④ Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội , tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội .
④ Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội, tội lỗi: Xử tội; Tội chết; Lập công chuộc tội;
② Cái khổ: Chịu khổ; Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được;
③ Lỗi: Đổ lỗi cho người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm trái với pháp luật — Tiếng nhà Phật, chỉ việc làm ác, bị quả báo xấu. Đoạn trường tân thanh : » Thân sau ai chịu tội trời ấy cho « — Ta còn hiểu là lỗi nặng. Truyện Nhị độ mai : » Công nào chưa thấy, tội đà đến ngay «.
Từ ghép
biện tội • biên tội • cáo tội • cật tội • công tội • đái tội lập công • đắc tội • điếu dân phạt tội • định tội • giảm tội • hối tội • hữu tội • khinh tội • miễn tội • nguyên tội • nhận tội • oan tội • phạm tội • phạt tội • phạt tội • quy tội • quy tội • sám tội • tạ tội • thú tội • toạ tội • tội ác • tội danh • tội nghiệp • tội nhân • tội tình • tội trạng • trảm tội • trị tội • trọng tội • tù tội • tử tội • vạn tội • vấn tội • vô tội • xá tội



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典