罡 cang, cương [Chinese font] 罡 →Tra cách viết của 罡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
cang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thiên cương 天罡)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thiên Cương” 天罡: (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” 北斗 là “Thiên Cương” 天罡. (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” 罡風. Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là 剛風.
3. § Chính âm là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên cương 天罡 sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu 北斗 là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Gió thổi) mạnh; 罡風 Gió thổi trên không trung;
② (cũ) 天罡星 Sao Thiên Cang, sao Bắc Đẩu.
cương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thiên cương 天罡)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thiên Cương” 天罡: (1) Đạo gia gọi sao “Bắc Đẩu” 北斗 là “Thiên Cương” 天罡. (2) Chỉ hung thần (theo đạo gia).
2. (Danh) Đạo gia gọi gió cực cao trên bầu trời là “cương phong” 罡風. Nay chỉ gió mạnh dữ. § Cũng viết là 剛風.
3. § Chính âm là “cang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên cương 天罡 sao Thiên Cương. Nhà đạo sĩ gọi sao bắc đẩu 北斗 là sao Thiên Cương. Chính âm là cang.
Từ ghép
thiên cương 天罡
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典