罘 phù [Chinese font] 罘 →Tra cách viết của 罘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 网
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưới săn thỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới săn thú bắt chim.
2. (Danh) “Phù ti” 罘罳: (1) Chấn song, bình phong (làm bằng gỗ đẽo khắc). § Cũng viết là “phù ti” 罦罳. (2) Lưới săn. § Cũng viết là “phù ti” 罦罳.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới săn thỏ.
② Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Lưới săn thỏ;
② 【罘罳】phù ti [fúsi] Cái chấn song, cái bình phong. Cv. 浮思;
③ Tên núi: 芝罘 Chi Phù (tên ngọn núi ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới để săn thỏ — Lưới bắt thú vật.
Từ ghép
phù ty 罘罳
phầu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới để săn thỏ. Cũng đọc Phù.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典