罐 quán [Chinese font] 罐 →Tra cách viết của 罐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
quán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lọ nhỏ, cái gáo múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ bằng thiếc, sành ... để chứa đựng hoặc nấu nướng như chai, lọ, ấm, bình, vại, v.v. ◎Như: “trà quán” 茶罐 hũ trà, “dược quán” 藥罐 chai thuốc, “thố quán” 醋罐 lọ giấm.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật phẩm đựng trong lọ, chai, bình, v.v. ◎Như: “tam quán nãi phấn” 三罐奶粉 ba bình sữa bột.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lọ nhỏ. Như trà anh 茶罐 lọ đựng chè (trà).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vại, lọ, bình, chai, hộp thiếc, hộp sắt tây: 水罐 Vại nước; 茶葉罐 Hộp chè (trà);
② Xe goòng, toa nhỏ, bồn (dầu, xăng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thùng múc nước — Lu, hũ bằng sành, có thể dùng để đựng đồ vật, hoặc nấu đồ vật.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典