Kanji Version 13
logo

  

  

anh [Chinese font]   →Tra cách viết của 罌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 缶
Ý nghĩa:
anh
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái bình miệng nhỏ bụng to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to. ◇Liêu trai chí dị : “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” (Phiên Phiên ) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bình miệng nhỏ bụng to, lọ dài cổ;
② 【】anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình bằng sành, bụng nhỏ, cổ nhỏ.
Từ ghép
anh túc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典