纾 thư →Tra cách viết của 纾 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
thư
giản thể
Từ điển phổ thông
1. giải, gỡ
2. hoãn lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cởi, gỡ, giải trừ: 紓難 Giải trừ khó khăn nguy hiểm; 紓禍 Vượt qua tai hoạ;
② Hoãn, thư hoãn, hoà hoãn;
③ Dư dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典