纶 luân, quan →Tra cách viết của 纶 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
luân
giản thể
Từ điển phổ thông
cái quạt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sợi tơ xanh;
② Dây cước câu cá: 垂綸 Thả câu; 收綸 Nghỉ câu;
③ Sợi tổng hợp: 錦綸 Sợi capron;
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綸
quan
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【綸巾】 quan cân [guanjin] Khăn the xanh. Xem 綸 [lún].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典