纫 nhân, nhận →Tra cách viết của 纫 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhân
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紉.
nhận
giản thể
Từ điển phổ thông
xâu kim (xỏ chỉ vào kim)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紉.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: 紉針 Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: 縫紉機 Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: 紉佩 Cảm phục; 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典