纡 hu, u, vu →Tra cách viết của 纡 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
hu
giản thể
Từ điển phổ thông
quanh co
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紆.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紆
u
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紆.
vu
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典