Kanji Version 13
logo

  

  

lãm [Chinese font]   →Tra cách viết của 纜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
lãm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. dây cáp
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây neo thuyền. ◇Đỗ Phủ : “Cẩm lãm nha tường khởi bạch âu” (Thu hứng ) (ở chỗ) Dây neo thuyền bằng gấm và cột buồm bằng ngà, những con chim âu trắng bay lên.
2. (Danh) Dây xoắn, dây cáp. ◎Như: “điện lãm” dây điện, “cương lãm” dây cáp thép.
3. (Động) Buộc, trói. ◇Thủy hử truyện : “Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền” (Đệ thập ngũ hồi) Dưới bóng liễu nhàn nhã buộc thuyền câu.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây neo thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây cáp: Dây cáp điện; Dây cáp thép;
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典