Kanji Version 13
logo

  

  

tài [Chinese font]   →Tra cách viết của 纔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tài
phồn thể

Từ điển phổ thông
mới, vừa mới
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 便 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi : “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện : “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” , , (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừa, chỉ. Như phương tài vừa rồi. Tài kiến bệnh tiện thị dược 便 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, mới: Vừa mới; Vừa thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ. Chỉ có. Chỉ mới — Vừa mới. Dùng như chữ Tài .
Từ ghép
cương tài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典