纔 tài [Chinese font] 纔 →Tra cách viết của 纔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tài
phồn thể
Từ điển phổ thông
mới, vừa mới
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
Từ điển Thiều Chửu
① Vừa, chỉ. Như phương tài 方纔 vừa rồi. Tài kiến bệnh tiện thị dược 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, mới: 方纔 Vừa mới; 纔見 Vừa thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ. Chỉ có. Chỉ mới — Vừa mới. Dùng như chữ Tài 才.
Từ ghép
cương tài 剛纔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典