繹 dịch [Chinese font] 繹 →Tra cách viết của 繹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
dịch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. gỡ mối nợ
2. liền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo mối tơ.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.
Từ điển Thiều Chửu
① Gỡ mối tơ, tìm cho hết manh mối cũng gọi là dịch, như diễn dịch 演繹 suy diễn sự lí cho cùng lẽ.
② Liền, như lạc dịch bất tuyệt 絡繹不絕 liền nối không dứt.
③ Bày dãi.
④ Tế dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gỡ mối tơ;
② Đầu mối, manh mối: 尋繹 Tìm đầu mối;
③ Liền: 洛繹不絕 Liền nối không dứt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rút sợi tơ ra, kéo tơ — Tiếp nối không dứt — Đi từ đầu mối mà tìm ra sự lí. Chẳng hạn Diễn dịch — Sắp đặt cho có thứ tự hợp lí.
Từ ghép
diễn dịch 演繹 • trừu dịch 紬繹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典