繮 cương [Chinese font] 繮 →Tra cách viết của 繮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
cương
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cương ngựa.
2. (Động) Bó buộc. ◎Như: “danh cương lợi tỏa” 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc.
3. § Tục viết là 韁.
Từ điển Thiều Chửu
① Cương ngựa.
② Bó buộc, như danh cương lợi toả 名繵利鎖 lợi danh ràng buộc. Tục viết là 韁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Dây) cương;
② (văn) Bó buộc: 名繮利鎖 Lợi danh ràng buộc. Cv. 韁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cột hàm thiết ngựa, dùng để điều khiển ngựa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典