繙 phiên [Chinese font] 繙 →Tra cách viết của 繙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phấp phới
2. phiên dịch
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lật qua lật lại, nhiều lần kĩ càng. ◇Trang Tử 莊子: “Vãng kiến Lão Đam, nhi Lão Đam bất hứa, ư thị phiên thập nhị kinh dĩ thuyết” 往見老聃, 而老聃不許,於是繙十二經以說 (Thiên đạo 天道) Đến ra mắt Lão Đam, nhưng Lão Đam không chịu, vì thế diễn giải kĩ càng mười hai quyển kinh để thuyết phục (Lão Đam).
2. (Phó) Phấp phới.
3. (Động) Dịch văn tự ngôn ngữ này ra văn tự ngôn ngữ khác. § Thông “phiên” 翻.
4. (Động) Lật xem, giở xem. ◇Nhạc Kha 岳珂: “Cận phiên cố cấp, ngẫu kiến tồn bổn” 近繙故笈, 偶見存本 (Ngô úy trai tạ chí khải 吳畏齋謝贄啟) Gần đây giở xem tráp sách cũ, tình cờ thấy bản còn lại.
5. (Tính) Ồn ào, huyên náo, âm thanh tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Phấp phới.
② Phiên dịch, dịch chữ nước này ra chữ nước kia gọi là phiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phấp phới;
② Phiên dịch (như 譯 [fan], bộ 羽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lật lên lật xuống — Gió thổi làm lay động.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典