Kanji Version 13
logo

  

  

繁 phồn  →Tra cách viết của 繁 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
mọc tươi tốt, phồn thịnh, luxuriant

bàn, phồn [Chinese font]   →Tra cách viết của 繁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bàn, Phiền.

bàn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử : “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” , ; , (Nghị binh ) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” phiền toái, “phồn trọng” nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” cành lá um tùm, “phồn vinh” giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như phồn thịnh nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bà, Phiền, Phồn.



phiền
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều — Lộn xộn phức tạp — Các âm khác là Bà, Bàn. Xem các âm này — Cũng đọc Phồn.
Từ ghép
phiền diễn • phiền hoa • phiền mậu • phiền tạp • phiền thịnh • phiền thực • phiền tiên • phiền tức • phiền tưởng • phiền vinh • phiền xương

phồn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử : “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” , ; , (Nghị binh ) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” phiền toái, “phồn trọng” nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” cành lá um tùm, “phồn vinh” giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như phồn thịnh nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, phức tạp, rắc rối: 滿 Sao đầy trời;
② Sinh sôi nảy nở: Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem [Pó].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Phồn Xem [fán].
Từ ghép
cấp trúc phồn ti • phồn hoa • phồn hoa • phồn vinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典