繁 phồn →Tra cách viết của 繁 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
mọc tươi tốt, phồn thịnh, luxuriant
繁 bàn, phồn [Chinese font] 繁 →Tra cách viết của 繁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
bà
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bàn, Phiền.
bàn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bà, Phiền, Phồn.
phiền
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều — Lộn xộn phức tạp — Các âm khác là Bà, Bàn. Xem các âm này — Cũng đọc Phồn.
Từ ghép
phiền diễn 繁衍 • phiền hoa 繁華 • phiền mậu 繁茂 • phiền tạp 繁雜 • phiền thịnh 繁盛 • phiền thực 繁殖 • phiền tiên 繁鮮 • phiền tức 繁息 • phiền tưởng 繁想 • phiền vinh 繁榮 • phiền xương 繁昌
phồn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, phức tạp, rắc rối: 繁星滿天 Sao đầy trời;
② Sinh sôi nảy nở: 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Phồn Xem 繁 [fán].
Từ ghép
cấp trúc phồn ti 急竹繁絲 • phồn hoa 繁华 • phồn hoa 繁華 • phồn vinh 繁榮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典