縢 đằng [Chinese font] 縢 →Tra cách viết của 縢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
đằng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghim lại, bó buộc, quấn xà cạp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng lại, dán kín. § “Kim đằng” 金縢: (1) Rương vàng, ngày xưa dùng đựng thư khế, công văn. (2) Thư Kinh 書經: Vũ Vương 武王 mắc bệnh, Chu Công 周公 cầu khấn Tam Vương, nguyện làm thay. Sử quan thu lấy những văn tự ấy giữ kín trong hòm vàng. Sau “kim đằng” chỉ nơi tàng trữ tranh vẽ, thư tịch của vua chúa.
2. (Động) Bó buộc, ước thúc.
3. (Danh) Dây, thừng.
4. (Danh) Quần xà cạp. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Luy đằng lí cược, phụ thư đam thác” 羸縢履蹻, 負書擔橐 (Tần sách nhất 秦策一) Bó quần xà cạp đi dép cỏ, đội sách đeo đẫy.
5. (Danh) Túi, bị, đẫy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghim lại, niêm phong lại. Kim đằng 金縢 một thiên trong Kinh Thư 書經, vua Vũ Vương 武王 ốm, ông Chu Công 周公 viết các lời vua Vũ dặn lại cho vào trong hòm, lấy vàng gắn lại, không cho ai biết nên gọi là kim đằng.
② Bó buộc, quấn xà cạp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Đóng kín, ràng buộc, niêm lại;
② Quấn xà cạp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại. Cột lại — Cái túi lớn. Cái tay nải.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典