縛 phược →Tra cách viết của 縛 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: バク、しば-る
Ý nghĩa:
buộc, bó buộc, truss
縛 phọc, phược [Chinese font] 縛 →Tra cách viết của 縛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
phược
phồn thể
Từ điển phổ thông
trói buộc, ràng buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động Trói, buộc. ◎Như: “tựu phược” 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu nô phược kê hướng thị mại” 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
2. (Động) Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. ◎Như: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
3. (Danh) Dây buộc. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phọc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc: 束縛 Ràng buộc; 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt.
Từ ghép
thúc phược 束縛
phọc
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động Trói, buộc. ◎Như: “tựu phược” 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu nô phược kê hướng thị mại” 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
2. (Động) Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. ◎Như: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
3. (Danh) Dây buộc. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phọc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc: 束縛 Ràng buộc; 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây trói lại, buộc lại — Chỉ sự ràng buộc. Td: Thê tróc tử phọc ( bị vợ bắt, bị con trói, ý nói vợ con chồng ràng buộc ) — Cũng đọc Phược.
Từ ghép
thúc phọc 束縛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典