緻 trí →Tra cách viết của 緻 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: チ
Ý nghĩa:
mịn màng, kỹ càng, fine (not coarse)
緻 trí [Chinese font] 緻 →Tra cách viết của 緻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
trí
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. suy cho đến cùng
2. đem lại, đưa đến
3. tỉ mỉ, kỹ, kín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tơ lụa mịn sát.
2. (Tính) Tỉ mỉ, mịn, kín, kĩ. ◎Như: “công trí” 工緻 khéo léo tỉ mỉ, “tinh trí” 精緻 tốt bền, “trí mật” 緻密 kín sát.
3. (Tính) Xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu kiến Tần Chung hình dong tiêu trí, cử chỉ ôn nhu” 賈母見秦鍾形容標緻, 舉止溫柔 (Đệ bát hồi) Giả mẫu thấy Tần Chung hình dáng xinh đẹp, cử chỉ khoan thai.
Từ điển Thiều Chửu
① Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí 工緻 khéo mà kĩ, tinh trí 精緻 tốt bền, trí mật 緻密 đông đặc, liền sít.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mịn, sít, dày, tỉ mỉ, kín, kĩ: 工緻 Khéo và kĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần, khít lại — May vá quần áo.
Từ ghép
tinh trí 精緻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典