緤 tiết [Chinese font] 緤 →Tra cách viết của 緤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tiết
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Ngày xưa dùng như “tiết” 紲.
2. (Danh) Một tên khác của cây bông.
3. (Danh) Một thứ vải (theo sách cổ).
4. (Danh) Đầu mối.
5. (Động) § Ngày xưa dùng như “tiết” 渫, nghĩa là tiêu trừ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thừng, để dắt các giống muông như trâu, dê, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dây thừng (để cột trâu, bò, dê...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Tiết 紲.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典