緞 đoạn [Chinese font] 緞 →Tra cách viết của 緞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
đoạn
phồn thể
Từ điển phổ thông
vải đoạn, vải lụa trơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). Có thứ đoạn hoa, có thứ đoạn trơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trứ thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột đen trong lót đoạn xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðoạn. Có thứ đoạn hoa, có thứ đoạn trơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đoạn, sa tanh.【緞子】đoạn tử [duànzi] Sa tanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loại sản phẩm dệt bằng tơ, dầy và láng.
Từ ghép
cẩm đoạn 錦緞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典