Kanji Version 13
logo

  

  

線 tuyến  →Tra cách viết của 線 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: セン
Ý nghĩa:
đường, line

tuyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 線 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tuyến
phồn thể

Từ điển phổ thông
đường, tia
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi, dây. ◎Như: “mao tuyến” sợi len, “điện tuyến” dây điện.
2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: “quang tuyến” tia sáng.
3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: “trực tuyến” đường thẳng, “khúc tuyến” đường cong, “chiết tuyến” đường gãy.
4. (Danh) Đường giao thông. ◎Như: “lộ tuyến” đường bộ, “hàng tuyến” đường bể, đường hàng không.
5. (Danh) Biên giới. ◎Như: “tiền tuyến” , “phòng tuyến” .
6. (Danh) Ranh giới. ◎Như: “tử vong tuyến” ranh giới sống chết, “sanh mệnh tuyến” ranh giới sống còn.
7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: “tuyến sách” đầu mối, đầu đuôi, “nội tuyến” người (làm đường dây) ngầm bên trong.
8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: “ngũ tuyến điện thoại” năm đường dây diện thoại.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỉ khâu.
② Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến chiều thẳng, khúc tuyến chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến đường bộ, hàng tuyền đường bể, v.v.
④ Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② [Xiàn] (Họ) Tuyến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây. Sợi tơ — Sợi chỉ để khâu vá — Đường thẳng như sợi dây căng. Td: Trung tuyến ( đường thẳng đi qua điểm giữa ) — Đường đi. Td: Lộ tuyến.
Từ ghép
cát tuyến • châm tuyến • chiếm tuyến • chiến tuyến • chiết tuyến • diên tuyến • đạo hoả tuyến • để tuyến • điện tuyến • giới tuyến • hàng tuyến • hoả tuyến • hữu tuyến • khúc tuyến • kim tuyến • kim tuyến oa • kinh tuyến • lộ tuyến • nhãn tuyến • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến • quang tuyến • sách tuyến • trận tuyến • trực tuyến • vĩ tuyến • vô tuyến điện • xạ tuyến • xuất tuyến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典