緘 giam [Chinese font] 緘 →Tra cách viết của 緘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
giam
phồn thể
Từ điển phổ thông
phong, bịt, ngậm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây buộc rương, hòm. ◇Hán Thư 漢書: “Sử khách tử giải khiếp giam” 使客子解篋緘 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Sai khách cởi dây buộc rương.
2. (Danh) Thư tín. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai” 三位好漢亦與我交厚, 嘗寄書緘來 (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
3. (Danh) Lượng từ: tờ thư, phong thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chấn xuất thư nhất giam, đệ dữ Quan Công” 震出書一緘, 遞與關公 (Đệ nhị thập lục hồi) (Trần) Chấn lấy ra một phong thư, đưa cho Quan Công.
4. (Động) Trói, buộc.
5. (Động) Phong, bịt, ngậm. ◎Như: “giam khẩu bất ngôn” 緘口不言 ngậm miệng không nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Phong, bịt, ngậm, như giam khẩu bất ngôn 緘口不言 ngậm miệng không nói. Phong thơ, phong bì cũng gọi là giam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại: 緘口不言 Ngậm miệng không nói;
② Gởi: 河 内文化部黎強緘 Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy dây buộc lại — Bịt lại, gói lại — Tiếng chỉ phong thư — Sợi dây.
Từ ghép
giam khẩu 緘口 • kim nhân giam khẩu 金人緘口
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典