総 tổng →Tra cách viết của 総 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ソウ
Ý nghĩa:
tổng số, whole
総 tổng [Chinese font] 総 →Tra cách viết của 総 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tổng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “tổng” 總.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tổng 總.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 總.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典