Kanji Version 13
logo

  

  

truy [Chinese font]   →Tra cách viết của 緇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
chuy
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa đen.
Từ ghép
chuy hoàng • chuy lưu • chuy tố • chuy trần • chuy y

tri
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lụa thâm
2. màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen. ◇Vương Sung : “Bạch sa nhập tri, bất nhiễm tự hắc” , (Luận hành , Trình tài ) Lụa trắng vào chỗ màu đen, không nhuộm cũng tự thành đen.
2. (Danh) Áo nhà sư. ◎Như: “phi truy” khoác áo nhà sư (đi tu). ◇Nho lâm ngoại sử : “Tự thử canh cải tính danh, tước phát phi tri khứ liễu” , (Đệ bát hồi) Từ nay thay đổi họ tên, cạo tóc mặc áo sư đi tu.
3. (Danh) Chỉ các sư, tăng lữ. ◎Như: “tri lưu” tăng lữ.
4. (Động) Nhuộm đen. ◇Luận Ngữ : “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lân; bất viết bạch hồ, niết nhi bất tri” , ; , (Dương Hóa ) Đã chẳng nói cái gì (thực) cứng dắn thì mài cũng không mòn sao? Đã chẳng nói cái gì (thực) trắng thì nhuộm cũng không thành đen sao?
5. (Tính) Đen, thâm. ◇Thi Kinh : “Tri y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” , (Trịnh phong , Tri y ) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: Áo đen; Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).



truy
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lụa thâm
2. màu đen
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa thâm.
② Nhà chùa hay mặc áo đen nên gọi các sư là truy lưu , cắt tóc đi tu gọi là phi truy .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lụa thâm;
② (Màu) đen: Áo đen; Những người mặc áo đen (chỉ các nhà sư); Khoác áo đen (cắt tóc đi tu).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典