緅 tưu [Chinese font] 緅 →Tra cách viết của 緅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tưu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ thẫm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đỏ thẫm (đỏ hơi đen). ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Tưu sắc tà lâm, Hà văn hoành thụ” 緅色斜臨, 霞文橫豎 (Minh nguyệt san minh 明月山銘) Màu đỏ thẫm chiếu nghiêng, Đường vân ráng chiều xen kẽ nhau ngang dọc.
2. (Tính) Hồng nhạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ thẫm.
② Lụa màu điều nhạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Màu đen hơi đỏ, màu đỏ sẫm;
② Lụa màu điều nhạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ bầm. Đỏ pha đen.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典