緄 cổn, hỗn →Tra cách viết của 緄 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
cổn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” 緄戎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai dệt bằng tơ. Dây lưng tơ. Sợi dây — Bó tơ nhỏ, gồm 10 sợi tơ.
hỗn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, dải.
2. (Động) May viền (trang sức quần áo).
3. (Danh) Lượng từ: bó, mớ.
4. Một âm là “hỗn”. (Danh) § Xem “Hỗn Nhung” 緄戎.
Từ ghép 1
hỗn nhung 緄戎
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典