綾 lăng [Chinese font] 綾 →Tra cách viết của 綾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
lăng
phồn thể
Từ điển phổ thông
lụa mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa mỏng có hoa. ◎Như: “lăng la trù đoạn” 綾羅綢緞 lụa là gấm vóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng: 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa có vân.
Từ ghép
tăng lăng 繒綾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典