綻 trán →Tra cách viết của 綻 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: タン、ほころ-びる
Ý nghĩa:
đứt vỡ, rip
綻 trán [Chinese font] 綻 →Tra cách viết của 綻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
trán
phồn thể
Từ điển phổ thông
đường khâu áo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rách, sút đường may (ở áo quần). ◎Như: “trán tuyến” 綻線 sứt chỉ.
2. (Động) Xé, nứt ra, mở ra, hở. ◎Như: “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 trầy da rách thịt.
3. (Động) Hé, nở (hoa cỏ). ◇Tô Triệt 蘇轍: “Li biên cúc sơ trán” 篱邊菊初綻 Bên rào hoa cúc mới nở.
4. (Động) Khâu vá. ◇Vương Duy 王維: “Trán y thu nhật lí, Tẩy bát cổ tùng gian” 綻衣秋日裏, 洗缽古松間 (Đồng thôi hưng tông tống viện công 同崔興宗送瑗公).
5. (Danh) Chỗ hở, chỗ rách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá bổng dã sử đắc hảo liễu, chỉ thị hữu phá trán, doanh bất đắc chân hảo hán” 這棒也使得好了, 只是有破綻, 嬴不得真好漢 (Đệ nhị hồi) Đường roi đã hay lắm, nhưng còn có kẽ hở, chưa thực là trang hảo hán.
6. (Tính) No, đầy. ◎Như: “bão trán” 飽綻 no phích, no đầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường khâu áo, như thoát trán 脫綻 áo sứt chỉ.
② Ðầy, như bão trán 飽綻 no phích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường khâu: 脫綻 Sứt chỉ;
② Sứt chỉ, rách, hở: 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi; 皮開肉綻 Trầy da rách thịt; 破綻 Chỗ hở;
③ (văn) Đầy: 飽綻 No đầy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trán 䋎.
Từ ghép
phá trán 破綻 • trán phóng 綻放
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典