綯 đào [Chinese font] 綯 →Tra cách viết của 綯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
đào
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh dây, xe sợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây, sợi. ◇Thi Kinh 詩經: “Trú nhĩ vu mao, Tiêu nhĩ tác đào” 晝爾于茅, 宵爾索綯 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh, Đêm thì ngươi xe sợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh dây, xe sợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đánh dây, xe sợi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi dây — Se dây. Xoắn dây lại cho bền.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典