Kanji Version 13
logo

  

  

khể, khính [Chinese font]   →Tra cách viết của 綮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
khính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: khẳng khính )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa mịn.
2. (Danh) Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng. § Thông “khể” . ◎Như: “khể kích” .
3. Một âm là “khính”. (Danh) Chỗ gân và xương kết hợp. ◇Trang Tử : “Kĩ kinh khải khính chi vị thường, nhi huống đại cô hồ!” , (Dưỡng sanh chủ ) Lách (dao) qua chỗ gân và xương tiếp giáp nhau còn chưa từng làm, huống chi là khúc xương lớn!
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bao đựng kích, khể kích .
② Một âm là khính. Khẳng khính đầu gân, nơi ách yếu của sự gì lẽ gì cũng gọi là khẳng khính.
Từ điển Trần Văn Chánh
[kânqìng] (văn) Đầu gân, (Ngr) Chỗ ách yếu, điểm chính, ý chính.
Từ ghép
khải khính • khẳng khính

khể
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: khể kích )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa mịn.
2. (Danh) Bao đựng kích, ngoài bọc lụa đỏ, ngày xưa quan lại xuất hành dùng làm nghi trượng. § Thông “khể” . ◎Như: “khể kích” .
3. Một âm là “khính”. (Danh) Chỗ gân và xương kết hợp. ◇Trang Tử : “Kĩ kinh khải khính chi vị thường, nhi huống đại cô hồ!” , (Dưỡng sanh chủ ) Lách (dao) qua chỗ gân và xương tiếp giáp nhau còn chưa từng làm, huống chi là khúc xương lớn!
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bao đựng kích, khể kích .
② Một âm là khính. Khẳng khính đầu gân, nơi ách yếu của sự gì lẽ gì cũng gọi là khẳng khính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bao đựng kích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bao đựng cây kích.
Từ ghép
khể kích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典